Изучаем вьетнамский язык с нуля!
Урок 9. Диалог 2

Прогулка по городу Хюэ

Angela và Thùy Dương dạo chơi trong thành phố Huế
Анджела и Туй Дыонг прогуливаются в городе Хюэ

ANGELA:    Thành phố Huế đẹp quá!
THÙY DƯƠNG: Đúng đấy. Bây giờ Angela có muốn chụp mấy bức ảnh không?
ANGELA:    Có chứ. Mình đứng ở đây chụp ảnh nhé. Từ chỗ này, chiếc cầu kia trông nho nhỏ mà lại xinh xinh.
THÙY DƯƠNG: Tiếng Việt của Angela giỏi lắm. Angela biết sử dụng cả từ láy nữa.
ANGELA:    Học ba mùa hè liên tục thì phải giỏi chứ.
THÙY DƯƠNG: Quên chưa hỏi Angela. Angela học tiếng Việt ở đâu vậy?
ANGELA:    Angela tham dự một chương trình mùa hè ở Mỹ.
перевод текста THÙY DƯƠNG: Chắc các thầy cô ở đó dạy giỏi lắm.
ANGELA:    Dĩ nhiên rồi.

Словарь

dạo choi прогуливаться
ảnh (С), hình (Ю) фотография
chụp ảnh / hình сделать фотографии
bức (С), tấm (Ю) счётное слово для фотографий
chỗ место
cầu мост
trông казаться
nho nhỏ довольно маленький, небольшой
mà lại но наоборот
xinh xinh привлекательный
sử dụng использовать
cả ... nữa также
mùa время года, сезон; сезонный
летний
mùa hè лето
từ láy редупликация, повторение
liên tục подряд, непрерывно
quên забыть
tham dự посещать (курсы и т.п.)
chương trình программа
thầy учитель
dĩ nhiên конечно, естественно, несомненно

Примеры с новым счётным словом “bức”:

 
bức tượng
статуя
 
bức tường
стена
 
bức tranh
картина

Используйте “cả ... nữa”, чтобы выразить значение: также. Например:

  • Ellen biết nói cả tiếng Ý nữa.
    Эллен также может говорить по-итальянски.
  • Tôi sẽ mua cả cuốn sách này nữa.
    Я также куплю эту книгу.

Редупликация

Под редупликацией понимается полное или частичное повторение корня, основы или целого слова при образовании нового слова. Например:

 
xinh xinh
привлекательный
 
nho nhỏ
небольшой
 
hồng hồng
розоватый
 
buồn buồn
довольно грустный
 
nằng nặng
довольно тяжёлый
 
đo đỏ
красноватый
 
trăng trắng
беловатый

Используйте “chứ”, чтобы запросить подтверждение. Например:

  • Cô ấy sẽ đến chứ.
    Конечно, она придёт.
  • John hát đi chứ.
    Джон же наверняка споёт?
  • Sau khi ăn no thì phải ngồi nghỉ chứ.
    После того, как поели досыта, мы должны сидеть и отдыхать.

Упражнения

Упражнение 1. Используйте “quá”, “chứ”, “cả ... nữa”, счётное слово (chiếc, bức, quyển) или редупликацию (nho nhỏ, đo đỏ, xinh xinh), чтобы завершить предложения (новое счётное слово: ngôi):

  1. Alice nói tiếng Việt hay !
  2. Bây giờ chúng ta sẽ nói tiếng Việt .
  3. Ted biết nói tiếng Nhật .
  4. Hôm qua họ đi mua một áo dài, hai sách, và ba tranh.
  5. Từ chỗ này, những ngôi nhà kia trông .

Key

Упражнение 2. Составьте предложения с:

  1. trông
  2. nho nhỏ
  3. xinh xinh
  4. giỏi
  5. sử dụng
  6. Key
  7. tham dự
  8. chương trình
  9. quá
  10. chứ
  11. cả ... nữa

Key

Упражнение 3. Ответьте на вопросы:

  1. Angela và Thùy Dương đang đĩ thăm nơi nào?
  2. Angela nghĩ gì về nơi đó?
  3. Bây giờ họ muốn làm gì?
  4. Họ nhìn thấy cái gì?
  5. Tiếng Việt của Angela như thế nào?
  6. Angela biết sử dụng cả những từ nào của tiếng Việt?
  7. Angela học tiếng Việt được bao lâu?
  8. Angela học tiếng Việt ở đâu?
  9. Các thầy cô ở đó dạy như thế nào?

Key