Урок 8. Диалог 3
В книжном магазине во Вьетнаме
Angela ở hiệu sách
Анджела в книжном магазине
NGƯỜI BÁN HÀNG: Chào chị. Chị tìm sách gì?
ANGELA: Tôi muốn mua hai quyển sách thơ.
NGƯỜI BÁN HÀNG: Của tác giả nào?
ANGELA: Một quyển là “Truyện Kiều” của Nguyễn Du và quyển kia là tuyển tập thơ của Hồ Xuân Hương.
NGƯỜI BÁN HÀNG: Đây, chị xem đi.
ANGELA: Bao nhiêu tiền quyển này, anh?
NGƯỜI BÁN HÀNG: Một trăm hai mươi nghìn đồng một quyển. Hai quyển là hai trăm bốn mươi nghìn. Rẻ lắm. Chị mua gì nữa không?
ANGELA: Không, cám ơn anh. Xin gửi tiền anh.
NGƯỜI BÁN HÀNG: Cám ơn chị. Chào chị.
Словарь
tìm искать
sách книга
quyển (С), cuốn (Ю) счётное слово для книг (также может выступать местоимением)
tác giả автор
truyện сказка, история
kia другой
tuyển tập коллекция
nữa ещё
Классификаторы или счётные слова (продолжение)
Примеры:
Примечание: Когда мы говорим обо всём классе существительных, счётные слова не используются. Так, мы говорим:
Angela thích mua sách. – Анджела любит покупать книги.
Angela thích đọc sách. – Анджела любит читать книги.
Новые слова
vở тетрадь
tiểu thuyết роман
đọc читать
Ещё немного числительных
một nghìn/ngàn không trăm chín mươi lăm | 1095 |
một nghìn/ngàn chín trăm năm mươi tư | 1954 |
hai nghìn/ngàn không trăm linh/lẻ tám | 2008 |
hai nghìn/ngàn không trăm mười một | 2011 |
mười nghìn/ngàn | 10,000 |
tám mươi lăm nghìn/ngàn | 85,000 |
một trăm nghìn/ngàn | 100,000 |
một trăm hai mươi lăm nghìn/ngàn | 125,000 |
một triệu | 1,000,000 |
Упражнения
Упражнение 1. Переведите следующие предложения на вьетнамский. Первое уже переведено.
- Анджела очень любит читать книги.
- Вчера она ходила в книжный магазин.
- Она купила две книги.
- Она заплатила 120,000 донгов за одну (каждую).
Упражнение 2. Напишите следующие числительные вьетнамскими словами. Первое уже сделано.
- 1111
- 1991
- 2037
- 9999
- 163,000
- 247,000